1.290.000 ₫
Đặc điểm nổi bật của định vị VN08F 4G
- Chip 4G cho tốc độ nhanh và mạnh nhất;
- Định vị vị trí chính xác online 24/7;
- Xem lại lịch sử xe di chuyển, dừng đỗ;
- Cảnh báo khi ra khỏi vùng giám sát;
- Cảnh báo yếu điện chống hao bình;
- Kích thước nhẹ và nhỏ gọn, chống nước;
- Tự động lưu trữ lộ trình ngay cả khi mất sóng;
- Giám sát từ xa qua App điện thoại, máy tính;
- Lắp đặt dễ dàng, gắn 2 cực ắc-quy;
Định vị xe máy, ô tô VN08F 4G là dòng định vị tiên phong sử dụng chip 4G để truyền tải dữ liệu. Sử dụng được trên tất cả xe máy, ô tô, hay các phương tiện có bình ắc quy.
Đây là một tính năng cao cấp, khi mà tại Việt Nam có nhiều khu vực sóng 3G 4G yếu. Khi đó thiết bị sẽ lưu trữ lộ trình vào bộ nhớ, tới vùng có sóng sẽ tự động upload dữ liệu lên.
Bộ định vị VN08F là một trong những dòng định vị lắp đặt dễ dàng nhất hiện nay. Chỉ cần đấu nối 2 đầu dây thiết bị vào hai cực ac-quy xe. Bất cứ ai cũng có thể tự gắn cho xe của mình.
Bạn chỉ cần dùng smartphone của mình và tìm kiếm trên kho ứng dụng App Vntrack, hoặc quét mã QR ở bên dưới để tải ứng dụng về.
Đăng nhập tài khoản và mật khẩu theo card thông tin trong hộp thiết bị.
Nếu bạn đang tìm hiểu định vị giám sát xe vừa có độ ổn định cao, định vị chính xác lại lắp đặt dễ dàng, đặc biệt là giá thành phải chăng, thì định vị VN08F 4G của Vntrack chính là sản phẩm lý tưởng.
Mọi hoạt động của xe bạn có thể nắm bắt dễ dàng chỉ cần lướt nhẹ chiếc điện thoại là có thể giám sát xe mọi lúc, mọi nơi vô cùng tiện lợi.
+ Gọi điện đặt hàng qua HOTLINE 0981.943.368 | 0933.543.368
+ Đến trực tiếp các CỬA HÀNG của Vntrack trên toàn quốc.
Miền Bắc: Số 16, Ngõ 126, Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, Hà Nội.
Miền Nam: Số 93A, Tân Hải, Phường 13, Quận Tân Bình, Sài Gòn
+ Đặt hàng ngay trên Website bằng cách click vào “MUA NGAY” để lại thông tin (Vntrack sẽ Gọi điện xác nhận và lắp đặt tận nơi).
1.290.000 ₫
Kích thước | 80 mm x 38 mm x 13,6 mm |
Trọng lượng | 36,3g |
Nguồn điện đầu vào | 9 – 90 VDC |
chip GPS | AT6558R |
Tần số GSM |
GSM – 850/900/1800/1900 MHz
FDD-LTE – B1,B2,B3.B4,B5,B7,B8,B20,B28,B66 TDD-LTE – B34,B38,B39,B40,B41 |
GPRS | Lớp 12, TCP/IP |
Độ nhạy GPS | -162 dBm |
Độ nhạy chuyển đổi | -148 dBm |
Định vị chính xác | 5-10m |
TTFF (bầu trời mở) | Trung bình khởi động nóng ≤ 10 giây Trung bình khởi đầu ấm ≤ 25 giây Trung bình khởi động nguội ≤ 45 giây |
Hay sim | Micro sim |
Dung lượng pin | Không |
Số kênh vệ tinh | 24 |
Độ ẩm hoạt động | 5%-95% |
Nhiệt độ hoạt động | -20oC đến 70oC |